Kích thước | Khuếch tán: 140mm x 82mm x 42mm
Bơm: 145mm x 82mm x 42mm |
Trọng lượng | Khuếch tán: 365g với pin Li-ion và kẹp
Bơm: 410g với pin Li-ion, kẹp và màng lọc bên ngoài |
Cảm biến | Lên đến 4 cảm biến có thể thay thế:
– LEL – Oxy: Điện phân lỏng O2 – Khí độc: Điện hóa H2S, CO, SO2, HCN |
Pin | Pin sạc Li-ion |
Thời gian sử dụng | 14 tiếng liên tục không wifi, loại khuếch tán
11 tiếng liên tục không wifi, loại bơm 10 tiếng liên tục có wifi, loại khuếch tán 8 tiếng liên tục có wifi, loại bơm Chú ý: Thông số pin ở nhiệt độ 68 độ F (20 độ C), nhiệt độ thấp hoặc điều kiện cảnh báo sẽ ảnh hưởng đến thời gian sử dụng |
Màn hình hiển thị | Màn hình đồ họa đơn sắc (128 x 80)
Kích thước hiển thị: 40 x 27mm với đèn nền, màn hình xoay tự động hoặc theo yêu cầu |
Bàn phím | Vận hành với 2 nút nhấn |
Thông tin hiển thị | Nồng độ khí thời gian thực
Trạng thái pin Trạng thái bơm (Nếu được trang bị) Bật tắt không dây, chất lượng thu sóng Giá trị cực đại, cực tiểu STEL, TWA Chỉ số thực thi |
Trao đổi và tải tài liệu | Tải dữ liệu, thiết lập và nâng cấp công cụ thông qua kết nối PC
Truyền dữ liệu và trạng thái qua không dây bằng modem RF (Tùy chọn) |
Thông số không dây | Hệ thống không dây Raesystem
ISM, 868 Mhz hoặc 900 Mhz FCC Part 15, CE R&TTE, ANATEL EchoView Host: LOS > 650 ft (200 m)3 ProRAE Guardian và RAEMesh Reader: LOS > 650 ft (200 m)3 ProRAE Guardian và RAELink3 Mesh: LOS > 330 ft (100 m)3 |
EM IMMUNITY | Kiểm tra EMI và ESD: 100MHz to 1GHz 30V/m, no alarm Contact: ±4kV Air: ±8kV, no alarm |
IP Rating | Khuếch tán: IP-67
Bơm: IP-65 |
Hiệu chuẩn | Hiệu chuẩn 2 điểm cho 0 và khoảng trống (Thủ công hoặc tự động với AutoRae 2) |
Máy đo 4 khí QRAE 3
Cung cấp khả năng phát hiện theo dõi khí Oxy, chất khí dễ cháy, khí độc bao gồm H2S, CO, S02 và HCN Thiết kế chắn chắn, chống sốc, vỏ ngoài chống nước, chống bụi Tích hợp 18 ngôn ngữ Màn hình hiển thị lớn, điều khiển thông qua 2 nút nhấn đơn giản, dễ dàng thao tác.
Danh mục: TBPHK-Honeywell
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.